Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger

Chi phí sinh hoạt Hy Lạp mùa hè 2024

Chi phí sinh hoạt Hy Lạp trung bình hàng tháng một gia đình trong mùa hè 2024 ước tính dao động 77 triệu VNĐ/tháng (2.772,3 €) không có tiền thuê nhà, tăng 18,5% so với mùa hè 2023.

Chi phí sinh hoạt Hy Lạp mùa hè 2024

Ước tính chi phí sinh hoạt Hy Lạp bình quân trong 1 tháng mùa hè

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Athens Thessaloniki Patras
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế, đơn vị euro) 976,45 € (tăng nhẹ) 878 € (tăng 10%) 826,83 € (tăng mạnh)
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định 4.56% (tăng nhẹ) 4.45 % (tăng) 4,3% (giảm 53%)
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) 79-80 triệu VNĐ

(2.854,7 €) (tăng 12,7%)

79-80 triệu VNĐ (2.867,2 €) (tăng 16,2%) Không có dữ liệu
1 người độc thân (không tính tiền nhà) 23 triệu VNĐ

823,6 €) (tăng nhẹ)

23,6 triệu VNĐ (852,7 €) (tăng) Không có dữ liệu

Chi phí các dịch vụ và mặt hàng thiết yếu tại Hy Lạp mùa hè

Nhìn chung, trong mùa hè 2024 giá cả sinh hoạt có xu hướng tăng. Chi phí khí đốt và nhiên liệu có xu hướng giảm. Chi phí cho các loại thực phẩm không thay đổi, nhiều mặt hàng có xu hướng giảm giá cho chi phí nguyên liệu giảm.

(đơn vị: euro)

Khoản chi tiêu Athens Thessaloniki Patras
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm  583,59 (tăng) 502,59 (tăng) 416,67 (tăng gấp đôi)
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm  1.085,26 (tăng) 899,33 (tăng) 680 (tăng)
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  489,84 (tăng) 410,88 (tăng) 310 (tăng)
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  926,27 (tăng) 684,48 (tăng) 540 (giảm nhẹ)
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 198,98 (giảm) 272,06 (tăng nhẹ)  205,12 (tăng)
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền 15 (tăng nhẹ) 15 (tăng nhẹ) 10 (không đổi)
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món 52,5 (tăng nhẹ) 50 (tăng) 46 (tăng)
Bia nội địa (0,5 lít) 5 (tăng nhẹ) 9 (tăng 225%) 4 (tăng)
Bia nhập khẩu (0,33 lít) 5 (không đổi) 4.5 (không đổi) 4 (không đổi)
Cappuccino (thường) 3.37 (không đổi) 3.49 (tăng nhẹ) 3.45 (tăng nhẹ)
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) 1.91 (tăng nhẹ) 2.23 (tăng) 1.6 (giảm nhẹ)
Nước (chai 0,33 lít) 0.5 (không đổi) 0.5 (giảm nhẹ) 0.5 (không đổi)
Sữa (1 lít) 1.57 (giảm nhẹ) 1.39 (tăng nhẹ) 1.4 (tăng nhẹ)
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) 1.21 (tăng nhẹ) 1.36 (tăng nhẹ) 1.17 (tăng nhẹ)
Gạo (trắng), (1kg) 2.49 (tăng nhẹ) 1.23 (giảm) 2 (tăng nhẹ)
Trứng (thường) (12) 4.35 (tăng nhẹ) 2.08 (giảm) 3.68 (tăng nhẹ)
Phô mai địa phương (1kg) 12.84 (tăng nhẹ) 4.52 (giảm mạnh) 11.25 (tăng)
Phi lê gà (1kg) 10.25 (tăng) 12.42 (tăng gấp đôi) 8 (tăng nhẹ)
Thịt bò (1kg)  12.86 (tăng nhẹ) 12.24 (tăng) 11.67 (tăng nhẹ)
Táo (1kg) 1.76 (giảm nhẹ) 1.79 (tăng nhẹ) 1.7 (giảm nhẹ)
Chuối (1kg) 1.8 (giảm nhẹ) 1.76 (không đổi) 1.7 (tăng nhẹ)
Cam (1kg) 1.23 (tăng nhẹ) 1.5 (tăng nhẹ) 0.92 (giảm nhẹ)
Cà chua (1kg) 1.98 (tăng nhẹ) 1.99 (tăng nhẹ) 1.79 (không đổi)
Khoai tây (1kg) 1.17 (tăng nhẹ) 1.12 (tăng nhẹ) 0.95 (không đổi)
Hành tây (1kg) 1.21 (tăng nhẹ) 1.13 (tăng nhẹ) 1.1 (tăng)
Xà lách (1 cây) 0.96 (tăng nhẹ) 0.98 (giảm nhẹ) 0.93 (tăng nhẹ)
Nước (chai 1,5 lít) 0.87 (tăng nhẹ) 0.72 (giảm nhẹ) 0.59 (giảm)
Chai rượu vang (tầm trung) 8 (không đổi) 8 (tăng) 5.75 (giảm nhẹ)
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) 4.6 (giảm nhẹ) 4.7 (tăng nhẹ) 4.6 (giảm nhẹ)
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng 30 (không đổi) 30 (không đổi) 38 (giảm mạnh)
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên 0.9 (tăng nhẹ) 1.3 (không đổi) 3 (tăng)
Xăng (1 lít) 1.87 (giảm) 1.87 (giảm) 1.89 (giảm nhẹ)
Rạp chiếu phim 9 (tăng) 8 (không đổi) 9 (tăng)
1 quần jean  82.09 (tăng) 82,39 (tăng) 70 (giảm nhẹ)
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 87.72 (tăng) 82,68  (tăng) 90 (tăng)
1 đôi giày da nam công sở 106.31 (tăng) 103,20 (tăng) 92,5 (tăng)

Làm thế nào để chuyển đến sinh sống ở Hy Lạp 2024?

Các nhà đầu tư bất động sản có thể đăng ký Chương trình Thị thực Vàng Hy Lạp và nhận giấy phép cư trú trong 5 năm. Khoản đầu tư tối thiểu tăng lên vào năm 2024 từ 250.000 – 800.000 euro.

Cùng với nhà đầu tư, các thành viên gia đình sau đây có thể tham gia chương trình:

  • Vợ chồng;
  • Đối tác, nếu công ty hợp danh được đăng ký tại Hy Lạp;
  • Trẻ em dưới 21 tuổi;
  • Cha mẹ của nhà đầu tư và người phối ngẫu.

Tất cả các thành viên trong gia đình sẽ được cấp giấy phép cư trú 5 năm tại Hy Lạp. Họ có thể sống, làm việc và học tập trong nước, kinh doanh và tối ưu hóa thuế, Họ cũng có thể đến các quốc gia Schengen miễn thị thực. Trong bảy năm, họ có thể nộp đơn xin quốc tịch Liên minh Châu  u.

Nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư định cư Hy Lạp có thể liên hệ với các luật sư, chuyên gia di trú của chúng tôi qua số Hotline để được tư vấn miễn phí 0902655499.

Bài viết liên quan